Giao tiếp thú vị hơn cùng các từ láy thông dụng trong tiếng Nhật

2

Từ Láy trong tiếng Nhật không những dễ dàng ghi nhớ, mà khi sử dụng chúng trong giao tiếp, nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn

Cũng giống như Việt Nam, trong kho từ vựng tiếng Nhật, từ láy cũng là một trong những từ được người ngoại quốc quan tâm. Từ Láy trong tiếng Nhật không những dễ dàng ghi nhớ, mà khi sử dụng chúng trong giao tiếp, nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn. Hôm nay, hãy cùng Núi Trúc – Sugi Ryotaro  học 50 từ láy thông dụng dưới đây nhé!

  1. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
  2. はらはら : áy náy
  3. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
  4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
  5. ますます : ngày càng, hơn nữa
  6. のろのろ : chậm chạp, lề mề
  7. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
  8. そわそわ : không yên, hoang mang
  9. まずまず: kha khá, tàm tạm
  10. すらすら: trơn tru, trôi chảy
  11. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
  12. なかなか : mãi mà không
  13. びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
  14. ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
  15. ちかちか:le lói
  16. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
  17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
  18. きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
  19. めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
  20. ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
  21. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
  22. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
  23. ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
  24. たらたら:tong tong, tí tách
  25. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
  26. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
  27. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
  28. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
  29. おいおい:này này
  30. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
  31. はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
  32. ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
  33. ちびちび: nhấm nháp từng ly
  34. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
  35. くすくす: cười tủm tỉm
  36. げらげら : cười ha hả
  37. ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhẹt
  38. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
  39. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
  40. しくしく: thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
  41. わんわん: òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
  42. すたすた: nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
  43. のろのろ: chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
  44. にこにこ : tươi cười
  45. ばらばら: lộn xộn, tan tành
  46. ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
  47. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
  48. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
  49. ぎらぎら: chói chang
  50. うとうと: ngủ gật

Hi vọng bài viết về cách dùng từ láy trong tiếng Nhật này của Núi Trúc – Sugi Ryotaro sẽ mang lại cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích cho việc học từ vựng tiếng Nhật cũng như quá trình học tiếng nhật của bạn.

Xem thêm: 10 kênh Spotify luyện nghe tiếng Nhật không bao giờ chán

Vui lòng Đánh giá nếu bạn thấy bài viết hữu ích.