Hội thoại tiếng Nhật cơ bản với 100 mẫu câu sử dụng hằng ngày

ht

Nhiều người Việt học tiếng Nhật thường gặp khó khăn liên quan đến giao tiếp thông thường. Bài viết tổng hợp 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sau đây hy vọng sẽ giúp người tự học tiếng Nhật ở nhà dễ dàng và hứng thú chinh phục ngôn ngữ này!

  1.  Các câu chào hỏi cơ bản
    STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
    1 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
    2 こんにちは Konnichiwa Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
    3 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
    4 お会いできて、 嬉 しいです Oaidekite, ureshiiduse Hân hạnh được gặp bạn!
    5 またお目に掛かれて 嬉 しいです Mata omeni kakarete ureshiidesu Tôi rất vui được gặp lại bạn
    6 お久しぶりです Ohisashiburidesu Lâu quá không gặp
    7 お元 気ですか Ogenkidesuka Bạn khoẻ không?
    8 最近 どうですか Saikin doudesuka Dạo này bạn thế nào?
    9 調 子 はどうですか Choushi wa  doudesuka Công việc đang tiến triển thế nào?
    10 さようなら Sayounara Tạm biệt!
    11 お休みなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon!
    12 また 後で Mata atode Hẹn gặp bạn sau!
    13 気をつけて Ki wo tsukete Bảo trọng nhé!
    14 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
    15 またよろしくお願いします Mata yoroshiku onegaishimasu Lần tới cũng mong được giúp đỡ
    16 こちらは 私 の名刺です Kochira wa watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi
    17 では、また, Dewa mata Hẹn sớm gặp lại bạn!
    18 頑張って! Ganbatte Cố gắng lên, cố gắng nhé!
  2. Mẫu câu cảm ơn thông dụng
    19 本当に やさしいですね。 Hontouni yasashiidesune Bạn thật tốt bụng!
    20 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
    21 有難うございます。 Arigatou gozaimasu Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
    22 いろいろ おせわになりました。 Iroiro osewani narimashita Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
  3. Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
    23 すみません Sumimasen Xin lỗi
    24 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi
    25 私のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi
    26 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn
    27 そんな 心算じゃありませんでした Sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó.
    28 次からは 注意します Tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
    29 お待たせして 申し訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
    30 遅くなって すみません Osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
    31 ご迷惑ですか? Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền bạn không?
    32 ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
    33 少々, 失礼します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút
    34 申し訳ございません Moushiwake gozaimasen Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
  4. Những câu hội thoại trong lớp học
    35 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
    36 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào
    37 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào
    38 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
    39 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn
    40 すみません Sumimasen Xin lỗi
    41 きりつ Kiritsu Nghiêm!
    42 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
    43 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
    44 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu
    45 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
    46 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa
    47 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá
    48 いいですね Iidesune Tốt lắm
    49 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép
    50 先生、入ってもいいですか Sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
    51 先生、出てもいいですか Sensei, detemo iidesuka Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
    52 見てください Mitekudasai Hãy nhìn
    53 読んでください Yondekudasai Hãy đọc
    54 書いてください Kaitekudasai Hãy viết
    55 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
  5. Những câu hội thoại trong cuộc sống
    56 どうしましたか? Doushimashitaka? Sao thế?
    57 どう致しまして Douitashimashite Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
    58 どうぞ Douzo Xin mời
    59 そうしましょう Soushimashou Hãy làm thế đi
    60 いくらですか Ikuradesuka Giá bao nhiêu tiền?
    61 どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka Mất bao lâu?
    62 いくつありますか Ikutsu arimasuka Có bao nhiêu cái?
    63 道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta Tôi bị lạc mất rồi
    64 どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshouka Tôi nên hỏi ai?
    65 お先にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước
    66 どなたですか Donatadesuka Ai thế ạ?
    67 なぜですか Nazedesuka Tại sao?
    68 何ですか Nandesuka Cái gì vậy?
    69 何時ですか Nanjidesuka Mấy giờ?
    70 待って Matte Khoan đã
    71 見て Mite Nhìn kìa
    72 助けて Tasukete Giúp tôi với
    73 お疲れ様です Otsukaresamadesu Bạn đã vất vả rồi
    74 お先に 失礼します Osakini shitsureishimasu Tôi xin phép về trước
    75 お大事に Odaijini Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
    76 正しいです Tadashiidesu Đúng rồi!
    77 違います Chigaimasu Sai rồi!
    78 私 は、そう思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
    79 しかたがない Shikataganai Không còn cách nào khác
    80 信じられない Shinjirarenai Không thể tin được!
    81 大丈夫です Daijoubudesu Tôi ổn
    82 落ち着けよ Ochitsukeyo Bình tĩnh nào!
    83 びっくりした Bikkurishita Bất ngờ quá!
    84 残念です Zannendesu Tiếc quá!
    85 冗談でしょう Joudandeshou Bạn đang đùa chắc!
    86 行ってきます Ittekimasu Tôi đi đây
    87 いっていらっしゃい Itteirasshai Bạn đi nhé
    88 ただいま Tadaima Tôi đã về rồi đây
    89 お帰りなさい Okaerinasai Bạn đã về đấy à
    90 すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
    91 いいてんきですね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ
    92 ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?
    93 どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!
    94 いらっしゃい Irasshai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
    95 おじゃまします Ojamashimasu Tôi xin phép
    96 きれいですね Kireidesune Đẹp quá!
    97 近くにバスステーションがありますか Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka Có trạm xe bus nào gần đây không?
    98 どうすればいいですか Dousureba iidesuka Tôi nên làm gì?
    99 いただきます Itadakimasu Mời mọi người dùng bữa

    (nói trước bữa ăn)

    100 ごちそうさまでした Gochisousamadeshita Cảm ơn vì bữa ăn

    (nói sau khi ăn)

Hy vọng 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày sẽ khiến việc tự học tiếng Nhật Online của bạn thấy thú vị hơn.

Tổng hợp.

Vui lòng Đánh giá nếu bạn thấy bài viết hữu ích.