Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Nhật

nn111

Trước khi đến với nội dung chính của bài viết này là giới thiệu các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Nhật, chúng mình cùng xem qua các câu hỏi đơn giản về nghề nghiệp trong tiếng Nhật nhé!

  1. しごと は なに を していますか。
  2.  おしごと は なんですか。
  3. なんのしごと を していますか。

Có thể sử dụng 1 trong 3 câu hỏi trên nếu bạn muốn hỏi nghề nghiệp của một ai đó (công việc của bạn là gì?)

  1. わたし は エンジニア です。 (tôi là kỹ sư)
  2. わたし は ABCの かいしゃ で はたらいています。(tôi đang làm việc ở công ty ABC)

Trả lời 1 trong 2 cách đều được nhé các bạn!

Nào bây giờ chúng mình cùng xem qua các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật nhé!

Chữ Kanji

Hiragana/ Katakana

Ý nghĩa

農民 のうみん Nông dân
教師 き ょうし Giáo viên (Nghề giáo viên)
裁判権 さいばんけん Quan tòa
エンジニア Kỹ sư
タイピスト nhân viên đánh máy
パイロット Phi công
画家 がか Họa sỹ
靴修理 くつしゅうり Thợ sửa giày
修理工 しゅうりこう Thợ máy
郵便配達 ゆうびんはいたつ Người đưa thư
警官 けいかん Cảnh sát

医者 いしゃ Bác sỹ
宇宙飛行士 うちゅうひこうし Phi hành gia
漁師 りょうし Ngư dân
軍人 ぐんじん Người lính
大工 だいく Thợ mộc
調理師 ちょうりし Đầu bếp
歌手 かしゅ Ca sỹ
仕立て屋 したてや Thợ may
看護師 かんごし Y tá
はいかんこう Thợ ống nước
歯医者 はいしゃ Nha sỹ
美容師 びようし Thợ cắt tóc
写真家 しゃしんか Nhiếp ảnh
建築家 けんちくか Kiến trúc sư
弁護士 べんごし Luật sư
会計士 かいけいし Kế toán
秘書 ひしょ Thư ký
記者 きしゃ Phóng viên
警備員 けいびいん Bảo vệ
無職者 むしょくしゃ Người thất nghiệp

Các bạn đang làm nghề gì? Bạn yêu thích công việc của mình chứ!

Vui lòng Đánh giá nếu bạn thấy bài viết hữu ích.