30 từ vựng tiếng nhật thường gặp trong anime/manga
30 từ vựng tiếng nhật thường gặp trong anime/manga 1.死ぬ(しぬ) Chết 2.夢(ゆめ) Mơ, giấc mơ 3.けど Nhưng mà 4.よし Được rồi, giống やった 5.機会(きかい) Cơ hội 6.先輩(せんぱい) Tiền bối 7.頑張る(がんばる) Làm hết sức 8.地獄(じごく) Âm phủ, địa ngục 9.危ない(あぶない) Nguy hiểm 10.女子高生(じょしこうせい) Nữ sinh THPT 11.神(かみ) Vị thần 12.まさか Không lẽ nào 13.来る(くる) Đến 14.なるほど …
30 từ vựng tiếng nhật thường gặp trong anime/manga Read More »